Thực đơn
Kỷ lục kỷ luật giải vô địch bóng đá thế giới 2018 Các hình phạtNgày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Vòng | Trọng tài | Tổng số thẻ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng bảng | |||||||||
Ngày 01 | Nga | 5–0 | Ả Rập Xê Út | Bảng A | Néstor Pitana | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 02 | Ai Cập | 0–1 | Uruguay | Bảng A | Björn Kuipers | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 02 | Maroc | 0–1 | Iran | Bảng B | Cüneyt Çakır | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 02 | Bồ Đào Nha | 3–3 | Tây Ban Nha | Bảng B | Gianluca Rocchi | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 03 | Pháp | 2–1 | Úc | Bảng C | Andrés Cunha | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 03 | Argentina | 1–1 | Iceland | Bảng D | Szymon Marciniak | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày 03 | Peru | 0–1 | Đan Mạch | Bảng C | Bakary Gassama | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 03 | Croatia | 2–0 | Nigeria | Bảng D | Sandro Ricci | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 04 | Costa Rica | 0–1 | Serbia | Bảng E | Malang Diedhiou | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 04 | Đức | 0–1 | México | Bảng F | Alireza Faghani | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 04 | Brasil | 1–1 | Thụy Sĩ | Bảng E | César Arturo Ramos | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 05 | Thụy Điển | 1–0 | Hàn Quốc | Bảng F | Joel Aguilar | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 05 | Bỉ | 3–0 | Panama | Bảng G | Janny Sikazwe | 8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày 05 | Tunisia | 1–2 | Anh | Bảng G | Wilmar Roldán | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 06 | Colombia | 1–2 | Nhật Bản | Bảng H | Damir Skomina | 4 | 3 | 0 | 1 |
Ngày 06 | Ba Lan | 1–2 | Sénégal | Bảng H | Nawaf Shukralla | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 06 | Nga | 3–1 | Ai Cập | Bảng A | Enrique Cáceres | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 07 | Bồ Đào Nha | 1–0 | Maroc | Bảng B | Mark Geiger | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 07 | Uruguay | 1–0 | Ả Rập Xê Út | Bảng A | Clément Turpin | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày 07 | Iran | 0–1 | Tây Ban Nha | Bảng B | Andrés Cunha | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 08 | Đan Mạch | 1–1 | Úc | Bảng C | Antonio Mateu Lahoz | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 08 | Pháp | 1–0 | Peru | Bảng C | Mohammed Abdulla Hassan Mohamed | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 08 | Argentina | 0–3 | Croatia | Bảng D | Ravshan Irmatov | 7 | 7 | 0 | 0 |
Ngày 09 | Brasil | 2–0 | Costa Rica | Bảng E | Björn Kuipers | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 09 | Nigeria | 2–0 | Iceland | Bảng D | Matthew Conger | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 09 | Serbia | 1–2 | Thụy Sĩ | Bảng E | Felix Brych | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Bỉ | 5–2 | Tunisia | Bảng G | Jair Marrufo | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Hàn Quốc | 1–2 | México | Bảng F | Milorad Mažić | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 10 | Đức | 2–1 | Thụy Điển | Bảng F | Szymon Marciniak | 3 | 2 | 1 | 0 |
Ngày 11 | Anh | 6–1 | Panama | Bảng G | Gehad Grisha | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 11 | Nhật Bản | 2–2 | Sénégal | Bảng H | Gianluca Rocchi | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 11 | Ba Lan | 0–3 | Colombia | Bảng H | César Arturo Ramos | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Uruguay | 3–0 | Nga | Bảng A | Malang Diedhiou | 3 | 2 | 1 | 0 |
Ngày 12 | Ả Rập Xê Út | 2–1 | Ai Cập | Bảng A | Wilmar Roldán | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Iran | 1–1 | Bồ Đào Nha | Bảng B | Enrique Cáceres | 6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 12 | Tây Ban Nha | 2–2 | Maroc | Bảng B | Ravshan Irmatov | 6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Đan Mạch | 0–0 | Pháp | Bảng C | Sandro Ricci | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Úc | 0–2 | Peru | Bảng C | Sergei Karasev | 6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Nigeria | 1–2 | Argentina | Bảng D | Cüneyt Çakır | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 13 | Iceland | 1–2 | Croatia | Bảng D | Antonio Mateu Lahoz | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Hàn Quốc | 2–0 | Đức | Bảng F | Mark Geiger | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 14 | México | 0–3 | Thụy Điển | Bảng F | Néstor Pitana | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Serbia | 0–2 | Brasil | Bảng E | Alireza Faghani | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 14 | Thụy Sĩ | 2–2 | Costa Rica | Bảng E | Clément Turpin | 6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Nhật Bản | 0–1 | Ba Lan | Bảng H | Janny Sikazwe | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Sénégal | 0–1 | Colombia | Bảng H | Milorad Mažić | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Anh | 0–1 | Bỉ | Bảng G | Damir Skomina | 2 | 2 | 0 | 0 |
Ngày 15 | Panama | 1–2 | Tunisia | Bảng G | Nawaf Shukralla | 6 | 6 | 0 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp | |||||||||
Ngày 16 | Pháp | 4–3 | Argentina | Vòng 16 đội | Alireza Faghani | 8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày 16 | Uruguay | 2–1 | Bồ Đào Nha | Vòng 16 đội | César Arturo Ramos | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 17 | Tây Ban Nha | 1–1 h.p. (3–4 p.đ.) | Nga | Vòng 16 đội | Björn Kuipers | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 17 | Croatia | 1–1 h.p. (3–2 p.đ.) | Đan Mạch | Vòng 16 đội | Néstor Pitana | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 18 | Brasil | 2–0 | México | Vòng 16 đội | Gianluca Rocchi | 6 | 6 | 0 | 0 |
Ngày 18 | Bỉ | 3–2 | Nhật Bản | Vòng 16 đội | Malang Diedhiou | 1 | 1 | 0 | 0 |
Ngày 19 | Thụy Điển | 1–0 | Thụy Sĩ | Vòng 16 đội | Damir Skomina | 4 | 3 | 0 | 1 |
Ngày 19 | Colombia | 1–1 h.p. (3–4 p.đ.) | Anh | Vòng 16 đội | Mark Geiger | 8 | 8 | 0 | 0 |
Ngày 20 | Uruguay | 0–2 | Pháp | Tứ kết | Néstor Pitana | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 20 | Brasil | 1–2 | Bỉ | Tứ kết | Milorad Mažić | 4 | 4 | 0 | 0 |
Ngày 21 | Thụy Điển | 0–2 | Anh | Tứ kết | Björn Kuipers | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 21 | Nga | 2–2 h.p. (3–4 p.đ.) | Croatia | Tứ kết | Sandro Ricci | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 22 | Pháp | 1–0 | Bỉ | Bán kết | Andrés Cunha | 5 | 5 | 0 | 0 |
Ngày 23 | Croatia | 2–1 h.p. | Anh | Bán kết | Cüneyt Çakır | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 24 | Bỉ | 2–0 | Anh | Play-off tranh hạng ba | Alireza Faghani | 3 | 3 | 0 | 0 |
Ngày 25 | Pháp | 4–2 | Croatia | Chung kết | Néstor Pitana | 3 | 3 | 0 | 0 |
Nguồn: [1]
Trọng tài | Quốc gia | Trận đấu | Giải thưởng PK | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Skomina, DamirDamir Skomina | Slovenia | 3 | 2 | 0 | 8 | 1 |
Diedhiou, MalangMalang Diedhiou | Senegal | 3 | 0 | 1 | 7 | 0 |
Marciniak, SzymonSzymon Marciniak | Ba Lan | 2 | 0 | 1 | 2 | 1 |
Faghani, AlirezaAlireza Faghani | Iran | 4 | 0 | 0 | 18 | 1 |
Pitana, NestorNéstor Pitana | Argentina | 5 | 0 | 0 | 15 | 3 |
Geiger, MarkMark Geiger | Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 14 | 1 |
Irmatov, RavshanRavshan Irmatov | Uzbekistan | 2 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Rocchi, GianlucaGianluca Rocchi | Ý | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 |
Cakir, CuneytCüneyt Çakır | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 0 | 0 | 12 | 1 |
Cunha, AndresAndrés Cunha | Uruguay | 3 | 0 | 0 | 11 | 2 |
Kuipers, BjornBjörn Kuipers | Hà Lan | 4 | 0 | 0 | 11 | 1 |
Mazic, MiloradMilorad Mažić | Serbia | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 |
Ricci, SandroSandro Ricci | Brasil | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 |
Shukralla, NawafNawaf Shukralla | Bahrain | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Sikazwe, JannyJanny Sikazwe | Zambia | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Caceres, EnriqueEnrique Cáceres | Paraguay | 2 | 0 | 0 | 8 | 3 |
Mateu Lahoz, AntonioAntonio Mateu Lahoz | Tây Ban Nha | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 |
Ramos, CesarCésar Arturo Ramos | México | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 |
Karasev, SergeiSergei Karasev | Nga | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Turpin, ClementClément Turpin | Pháp | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 |
Brych, FelixFelix Brych | Đức | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Abdulla Hassan Mohamed, MohammedMohammed Abdulla Hassan Mohamed | UAE | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Grisha, GehadGehad Grisha | Ai Cập | 1 | 0 | 0 | 4 | 2 |
Aguilar, JoelJoel Aguilar | El Salvador | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Gassama, BakaryBakary Gassama | Gambia | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Roldan, WilmarWilmar Roldán | Colombia | 2 | 0 | 0 | 3 | 3 |
Conger, MatthewMatthew Conger | New Zealand | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Marrufo, JairJair Marrufo | Hoa Kỳ | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nguồn: [1]
Thực đơn
Kỷ lục kỷ luật giải vô địch bóng đá thế giới 2018 Các hình phạtLiên quan
Kỷ Kỷ lục và thống kê Giải vô địch bóng đá thế giới Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Kỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Kỷ băng hà (loạt tác phẩm hư cấu) Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 Kỷ Phấn Trắng Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá châu Á Kỷ lục của giải Grammy Kỷ Than ĐáTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ lục kỷ luật giải vô địch bóng đá thế giới 2018 http://www.espnfc.com/fifa-world-cup/4/statistics/... https://www.fifa.com/worldcup/statistics/players/d...